( \lambda ^ { 3 } - a \lambda ^ { 2 } + 24 \lambda - 16 = 0
Tìm a
a=\frac{\lambda ^{3}+24\lambda -16}{\lambda ^{2}}
\lambda \neq 0
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( \lambda ^ { 3 } - a \lambda ^ { 2 } + 24 \lambda - 16 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\lambda ^{3}-a\lambda ^{2}-16=-24\lambda
Trừ 24\lambda khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\lambda ^{3}-a\lambda ^{2}=-24\lambda +16
Thêm 16 vào cả hai vế.
-a\lambda ^{2}=-24\lambda +16-\lambda ^{3}
Trừ \lambda ^{3} khỏi cả hai vế.
\left(-\lambda ^{2}\right)a=16-24\lambda -\lambda ^{3}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-\lambda ^{2}\right)a}{-\lambda ^{2}}=\frac{16-24\lambda -\lambda ^{3}}{-\lambda ^{2}}
Chia cả hai vế cho -\lambda ^{2}.
a=\frac{16-24\lambda -\lambda ^{3}}{-\lambda ^{2}}
Việc chia cho -\lambda ^{2} sẽ làm mất phép nhân với -\lambda ^{2}.
a=\lambda +\frac{24\lambda -16}{\lambda ^{2}}
Chia -24\lambda +16-\lambda ^{3} cho -\lambda ^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}