Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{4}{5}-\frac{8\times 3}{15\left(2\times 3+2\right)}\right)\times \frac{1\times 3+2}{3}
Chia \frac{8}{15} cho \frac{2\times 3+2}{3} bằng cách nhân \frac{8}{15} với nghịch đảo của \frac{2\times 3+2}{3}.
\left(\frac{4}{5}-\frac{8}{5\left(2+2\times 3\right)}\right)\times \frac{1\times 3+2}{3}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\left(\frac{4}{5}-\frac{8}{5\left(2+6\right)}\right)\times \frac{1\times 3+2}{3}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\left(\frac{4}{5}-\frac{8}{5\times 8}\right)\times \frac{1\times 3+2}{3}
Cộng 2 với 6 để có được 8.
\left(\frac{4}{5}-\frac{8}{40}\right)\times \frac{1\times 3+2}{3}
Nhân 5 với 8 để có được 40.
\left(\frac{4}{5}-\frac{1}{5}\right)\times \frac{1\times 3+2}{3}
Rút gọn phân số \frac{8}{40} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
\frac{4-1}{5}\times \frac{1\times 3+2}{3}
Do \frac{4}{5} và \frac{1}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3}{5}\times \frac{1\times 3+2}{3}
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
\frac{3}{5}\times \frac{3+2}{3}
Nhân 1 với 3 để có được 3.
\frac{3}{5}\times \frac{5}{3}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
1
Giản ước \frac{3}{5} và số nghịch đảo \frac{5}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}