Tính giá trị
-\frac{7}{150}\approx -0,046666667
Phân tích thành thừa số
-\frac{7}{150} = -0,04666666666666667
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{15}{20}-\frac{16}{20}\right)\left(\frac{1}{3}+\frac{3}{5}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 5 là 20. Chuyển đổi \frac{3}{4} và \frac{4}{5} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{15-16}{20}\left(\frac{1}{3}+\frac{3}{5}\right)
Do \frac{15}{20} và \frac{16}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{1}{20}\left(\frac{1}{3}+\frac{3}{5}\right)
Lấy 15 trừ 16 để có được -1.
-\frac{1}{20}\left(\frac{5}{15}+\frac{9}{15}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 5 là 15. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{3}{5} thành phân số với mẫu số là 15.
-\frac{1}{20}\times \frac{5+9}{15}
Do \frac{5}{15} và \frac{9}{15} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{1}{20}\times \frac{14}{15}
Cộng 5 với 9 để có được 14.
\frac{-14}{20\times 15}
Nhân -\frac{1}{20} với \frac{14}{15} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-14}{300}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-14}{20\times 15}.
-\frac{7}{150}
Rút gọn phân số \frac{-14}{300} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}