Tính giá trị
y^{7}x^{12}
Khai triển
y^{7}x^{12}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(x^{5}\right)^{2}}{\left(y^{-3}\right)^{2}}\times \left(\frac{x^{-2}}{y}\right)^{-1}
Để nâng lũy thừa của \frac{x^{5}}{y^{-3}}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(x^{5}\right)^{2}}{\left(y^{-3}\right)^{2}}\times \frac{\left(x^{-2}\right)^{-1}}{y^{-1}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x^{-2}}{y}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(x^{5}\right)^{2}\left(x^{-2}\right)^{-1}}{\left(y^{-3}\right)^{2}y^{-1}}
Nhân \frac{\left(x^{5}\right)^{2}}{\left(y^{-3}\right)^{2}} với \frac{\left(x^{-2}\right)^{-1}}{y^{-1}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{x^{10}\left(x^{-2}\right)^{-1}}{\left(y^{-3}\right)^{2}y^{-1}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
\frac{x^{10}x^{2}}{\left(y^{-3}\right)^{2}y^{-1}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -2 với -1 để có kết quả 2.
\frac{x^{12}}{\left(y^{-3}\right)^{2}y^{-1}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 10 với 2 để có kết quả 12.
\frac{x^{12}}{y^{-6}y^{-1}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -3 với 2 để có kết quả -6.
\frac{x^{12}}{y^{-7}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -6 với -1 để có kết quả -7.
\frac{\left(x^{5}\right)^{2}}{\left(y^{-3}\right)^{2}}\times \left(\frac{x^{-2}}{y}\right)^{-1}
Để nâng lũy thừa của \frac{x^{5}}{y^{-3}}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(x^{5}\right)^{2}}{\left(y^{-3}\right)^{2}}\times \frac{\left(x^{-2}\right)^{-1}}{y^{-1}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x^{-2}}{y}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(x^{5}\right)^{2}\left(x^{-2}\right)^{-1}}{\left(y^{-3}\right)^{2}y^{-1}}
Nhân \frac{\left(x^{5}\right)^{2}}{\left(y^{-3}\right)^{2}} với \frac{\left(x^{-2}\right)^{-1}}{y^{-1}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{x^{10}\left(x^{-2}\right)^{-1}}{\left(y^{-3}\right)^{2}y^{-1}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
\frac{x^{10}x^{2}}{\left(y^{-3}\right)^{2}y^{-1}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -2 với -1 để có kết quả 2.
\frac{x^{12}}{\left(y^{-3}\right)^{2}y^{-1}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 10 với 2 để có kết quả 12.
\frac{x^{12}}{y^{-6}y^{-1}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -3 với 2 để có kết quả -6.
\frac{x^{12}}{y^{-7}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -6 với -1 để có kết quả -7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}