Tính giá trị
\frac{40a}{87b}
Khai triển
\frac{40a}{87b}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{3a}{3b}+\frac{2a}{3b}}{\frac{\frac{3x}{8}}{\frac{x}{9}}+\frac{1}{4}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của b và 3b là 3b. Nhân \frac{a}{b} với \frac{3}{3}.
\frac{\frac{3a+2a}{3b}}{\frac{\frac{3x}{8}}{\frac{x}{9}}+\frac{1}{4}}
Do \frac{3a}{3b} và \frac{2a}{3b} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{\frac{3x}{8}}{\frac{x}{9}}+\frac{1}{4}}
Kết hợp như các số hạng trong 3a+2a.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{3x\times 9}{8x}+\frac{1}{4}}
Chia \frac{3x}{8} cho \frac{x}{9} bằng cách nhân \frac{3x}{8} với nghịch đảo của \frac{x}{9}.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{3\times 9}{8}+\frac{1}{4}}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{27}{8}+\frac{1}{4}}
Nhân 3 với 9 để có được 27.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{27}{8}+\frac{2}{8}}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 4 là 8. Chuyển đổi \frac{27}{8} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 8.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{27+2}{8}}
Do \frac{27}{8} và \frac{2}{8} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{29}{8}}
Cộng 27 với 2 để có được 29.
\frac{5a\times 8}{3b\times 29}
Chia \frac{5a}{3b} cho \frac{29}{8} bằng cách nhân \frac{5a}{3b} với nghịch đảo của \frac{29}{8}.
\frac{40a}{3b\times 29}
Nhân 5 với 8 để có được 40.
\frac{40a}{87b}
Nhân 3 với 29 để có được 87.
\frac{\frac{3a}{3b}+\frac{2a}{3b}}{\frac{\frac{3x}{8}}{\frac{x}{9}}+\frac{1}{4}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của b và 3b là 3b. Nhân \frac{a}{b} với \frac{3}{3}.
\frac{\frac{3a+2a}{3b}}{\frac{\frac{3x}{8}}{\frac{x}{9}}+\frac{1}{4}}
Do \frac{3a}{3b} và \frac{2a}{3b} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{\frac{3x}{8}}{\frac{x}{9}}+\frac{1}{4}}
Kết hợp như các số hạng trong 3a+2a.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{3x\times 9}{8x}+\frac{1}{4}}
Chia \frac{3x}{8} cho \frac{x}{9} bằng cách nhân \frac{3x}{8} với nghịch đảo của \frac{x}{9}.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{3\times 9}{8}+\frac{1}{4}}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{27}{8}+\frac{1}{4}}
Nhân 3 với 9 để có được 27.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{27}{8}+\frac{2}{8}}
Bội số chung nhỏ nhất của 8 và 4 là 8. Chuyển đổi \frac{27}{8} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 8.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{27+2}{8}}
Do \frac{27}{8} và \frac{2}{8} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{5a}{3b}}{\frac{29}{8}}
Cộng 27 với 2 để có được 29.
\frac{5a\times 8}{3b\times 29}
Chia \frac{5a}{3b} cho \frac{29}{8} bằng cách nhân \frac{5a}{3b} với nghịch đảo của \frac{29}{8}.
\frac{40a}{3b\times 29}
Nhân 5 với 8 để có được 40.
\frac{40a}{87b}
Nhân 3 với 29 để có được 87.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}