Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{\frac{a+2}{a\left(a-2\right)}+\frac{8}{\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Phân tích thành thừa số a^{2}-2a. Phân tích thành thừa số 4-a^{2}.
\frac{\frac{\left(a+2\right)\left(-a-2\right)}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}+\frac{8a}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a\left(a-2\right) và \left(a-2\right)\left(-a-2\right) là a\left(a-2\right)\left(-a-2\right). Nhân \frac{a+2}{a\left(a-2\right)} với \frac{-a-2}{-a-2}. Nhân \frac{8}{\left(a-2\right)\left(-a-2\right)} với \frac{a}{a}.
\frac{\frac{\left(a+2\right)\left(-a-2\right)+8a}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Do \frac{\left(a+2\right)\left(-a-2\right)}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)} và \frac{8a}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{-a^{2}-2a-2a-4+8a}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Thực hiện nhân trong \left(a+2\right)\left(-a-2\right)+8a.
\frac{\frac{-a^{2}+4a-4}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Kết hợp như các số hạng trong -a^{2}-2a-2a-4+8a.
\frac{\frac{\left(a-2\right)\left(-a+2\right)}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{-a^{2}+4a-4}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}.
\frac{\frac{-\left(a-2\right)\left(a-2\right)}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Bỏ dấu âm trong 2-a.
\frac{\frac{-\left(a-2\right)}{a\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-\left(a-2\right)a}{a\left(-a-2\right)\left(a-2\right)}
Chia \frac{-\left(a-2\right)}{a\left(-a-2\right)} cho \frac{a-2}{a} bằng cách nhân \frac{-\left(a-2\right)}{a\left(-a-2\right)} với nghịch đảo của \frac{a-2}{a}.
\frac{-1}{-a-2}
Giản ước a\left(a-2\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{a+2}{a\left(a-2\right)}+\frac{8}{\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Phân tích thành thừa số a^{2}-2a. Phân tích thành thừa số 4-a^{2}.
\frac{\frac{\left(a+2\right)\left(-a-2\right)}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}+\frac{8a}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a\left(a-2\right) và \left(a-2\right)\left(-a-2\right) là a\left(a-2\right)\left(-a-2\right). Nhân \frac{a+2}{a\left(a-2\right)} với \frac{-a-2}{-a-2}. Nhân \frac{8}{\left(a-2\right)\left(-a-2\right)} với \frac{a}{a}.
\frac{\frac{\left(a+2\right)\left(-a-2\right)+8a}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Do \frac{\left(a+2\right)\left(-a-2\right)}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)} và \frac{8a}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{-a^{2}-2a-2a-4+8a}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Thực hiện nhân trong \left(a+2\right)\left(-a-2\right)+8a.
\frac{\frac{-a^{2}+4a-4}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Kết hợp như các số hạng trong -a^{2}-2a-2a-4+8a.
\frac{\frac{\left(a-2\right)\left(-a+2\right)}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{-a^{2}+4a-4}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}.
\frac{\frac{-\left(a-2\right)\left(a-2\right)}{a\left(a-2\right)\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Bỏ dấu âm trong 2-a.
\frac{\frac{-\left(a-2\right)}{a\left(-a-2\right)}}{\frac{a-2}{a}}
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-\left(a-2\right)a}{a\left(-a-2\right)\left(a-2\right)}
Chia \frac{-\left(a-2\right)}{a\left(-a-2\right)} cho \frac{a-2}{a} bằng cách nhân \frac{-\left(a-2\right)}{a\left(-a-2\right)} với nghịch đảo của \frac{a-2}{a}.
\frac{-1}{-a-2}
Giản ước a\left(a-2\right) ở cả tử số và mẫu số.