Tính giá trị
\frac{21}{4}=5,25
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 7}{2 ^ {2}} = 5\frac{1}{4} = 5,25
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \frac { 7 } { 22 } + \frac { 14 } { 11 } ) : \frac { 10 } { 33 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{7}{22}+\frac{28}{22}}{\frac{10}{33}}
Bội số chung nhỏ nhất của 22 và 11 là 22. Chuyển đổi \frac{7}{22} và \frac{14}{11} thành phân số với mẫu số là 22.
\frac{\frac{7+28}{22}}{\frac{10}{33}}
Do \frac{7}{22} và \frac{28}{22} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{35}{22}}{\frac{10}{33}}
Cộng 7 với 28 để có được 35.
\frac{35}{22}\times \frac{33}{10}
Chia \frac{35}{22} cho \frac{10}{33} bằng cách nhân \frac{35}{22} với nghịch đảo của \frac{10}{33}.
\frac{35\times 33}{22\times 10}
Nhân \frac{35}{22} với \frac{33}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1155}{220}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{35\times 33}{22\times 10}.
\frac{21}{4}
Rút gọn phân số \frac{1155}{220} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 55.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}