Tính giá trị
-4
Phân tích thành thừa số
-4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{5}{12}+\frac{8}{12}-\frac{3}{4}\right)\left(-12\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 3 là 12. Chuyển đổi \frac{5}{12} và \frac{2}{3} thành phân số với mẫu số là 12.
\left(\frac{5+8}{12}-\frac{3}{4}\right)\left(-12\right)
Do \frac{5}{12} và \frac{8}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{13}{12}-\frac{3}{4}\right)\left(-12\right)
Cộng 5 với 8 để có được 13.
\left(\frac{13}{12}-\frac{9}{12}\right)\left(-12\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{13}{12} và \frac{3}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{13-9}{12}\left(-12\right)
Do \frac{13}{12} và \frac{9}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4}{12}\left(-12\right)
Lấy 13 trừ 9 để có được 4.
\frac{1}{3}\left(-12\right)
Rút gọn phân số \frac{4}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{-12}{3}
Nhân \frac{1}{3} với -12 để có được \frac{-12}{3}.
-4
Chia -12 cho 3 ta có -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}