Tìm a
a = -\frac{38000000 \sqrt{10}}{27} \approx -4450613,003199941
a = \frac{38000000 \sqrt{10}}{27} \approx 4450613,003199941
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{9}{10}\right)^{3}=\left(\frac{38\times 10^{5}}{a}\right)^{2}
Rút gọn phân số \frac{27}{30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{729}{1000}=\left(\frac{38\times 10^{5}}{a}\right)^{2}
Tính \frac{9}{10} mũ 3 và ta có \frac{729}{1000}.
\frac{729}{1000}=\left(\frac{38\times 100000}{a}\right)^{2}
Tính 10 mũ 5 và ta có 100000.
\frac{729}{1000}=\left(\frac{3800000}{a}\right)^{2}
Nhân 38 với 100000 để có được 3800000.
\frac{729}{1000}=\frac{3800000^{2}}{a^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{3800000}{a}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{729}{1000}=\frac{14440000000000}{a^{2}}
Tính 3800000 mũ 2 và ta có 14440000000000.
\frac{14440000000000}{a^{2}}=\frac{729}{1000}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
1000\times 14440000000000=729a^{2}
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 1000a^{2}, bội số chung nhỏ nhất của a^{2},1000.
14440000000000000=729a^{2}
Nhân 1000 với 14440000000000 để có được 14440000000000000.
729a^{2}=14440000000000000
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
a^{2}=\frac{14440000000000000}{729}
Chia cả hai vế cho 729.
a=\frac{38000000\sqrt{10}}{27} a=-\frac{38000000\sqrt{10}}{27}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\left(\frac{9}{10}\right)^{3}=\left(\frac{38\times 10^{5}}{a}\right)^{2}
Rút gọn phân số \frac{27}{30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{729}{1000}=\left(\frac{38\times 10^{5}}{a}\right)^{2}
Tính \frac{9}{10} mũ 3 và ta có \frac{729}{1000}.
\frac{729}{1000}=\left(\frac{38\times 100000}{a}\right)^{2}
Tính 10 mũ 5 và ta có 100000.
\frac{729}{1000}=\left(\frac{3800000}{a}\right)^{2}
Nhân 38 với 100000 để có được 3800000.
\frac{729}{1000}=\frac{3800000^{2}}{a^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{3800000}{a}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{729}{1000}=\frac{14440000000000}{a^{2}}
Tính 3800000 mũ 2 và ta có 14440000000000.
\frac{14440000000000}{a^{2}}=\frac{729}{1000}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{14440000000000}{a^{2}}-\frac{729}{1000}=0
Trừ \frac{729}{1000} khỏi cả hai vế.
\frac{14440000000000\times 1000}{1000a^{2}}-\frac{729a^{2}}{1000a^{2}}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a^{2} và 1000 là 1000a^{2}. Nhân \frac{14440000000000}{a^{2}} với \frac{1000}{1000}. Nhân \frac{729}{1000} với \frac{a^{2}}{a^{2}}.
\frac{14440000000000\times 1000-729a^{2}}{1000a^{2}}=0
Do \frac{14440000000000\times 1000}{1000a^{2}} và \frac{729a^{2}}{1000a^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{14440000000000000-729a^{2}}{1000a^{2}}=0
Thực hiện nhân trong 14440000000000\times 1000-729a^{2}.
14440000000000000-729a^{2}=0
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 1000a^{2}.
-729a^{2}+14440000000000000=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
a=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-729\right)\times 14440000000000000}}{2\left(-729\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -729 vào a, 0 vào b và 14440000000000000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{0±\sqrt{-4\left(-729\right)\times 14440000000000000}}{2\left(-729\right)}
Bình phương 0.
a=\frac{0±\sqrt{2916\times 14440000000000000}}{2\left(-729\right)}
Nhân -4 với -729.
a=\frac{0±\sqrt{42107040000000000000}}{2\left(-729\right)}
Nhân 2916 với 14440000000000000.
a=\frac{0±2052000000\sqrt{10}}{2\left(-729\right)}
Lấy căn bậc hai của 42107040000000000000.
a=\frac{0±2052000000\sqrt{10}}{-1458}
Nhân 2 với -729.
a=-\frac{38000000\sqrt{10}}{27}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±2052000000\sqrt{10}}{-1458} khi ± là số dương.
a=\frac{38000000\sqrt{10}}{27}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±2052000000\sqrt{10}}{-1458} khi ± là số âm.
a=-\frac{38000000\sqrt{10}}{27} a=\frac{38000000\sqrt{10}}{27}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}