Tìm x
x=-2
x=2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
( \frac { 1 } { x } + \frac { 1 } { x } ) ^ { 2 } = 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2\times \frac{1}{x}\right)^{2}=1
Kết hợp \frac{1}{x} và \frac{1}{x} để có được 2\times \frac{1}{x}.
\left(\frac{2}{x}\right)^{2}=1
Thể hiện 2\times \frac{1}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{2^{2}}{x^{2}}=1
Để nâng lũy thừa của \frac{2}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{4}{x^{2}}=1
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4=x^{2}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x^{2}.
x^{2}=4
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=2 x=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\left(2\times \frac{1}{x}\right)^{2}=1
Kết hợp \frac{1}{x} và \frac{1}{x} để có được 2\times \frac{1}{x}.
\left(\frac{2}{x}\right)^{2}=1
Thể hiện 2\times \frac{1}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{2^{2}}{x^{2}}=1
Để nâng lũy thừa của \frac{2}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{4}{x^{2}}=1
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{4}{x^{2}}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
\frac{4}{x^{2}}-\frac{x^{2}}{x^{2}}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{4-x^{2}}{x^{2}}=0
Do \frac{4}{x^{2}} và \frac{x^{2}}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
4-x^{2}=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x^{2}.
-x^{2}+4=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)\times 4}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 0 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)\times 4}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{4\times 4}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{0±\sqrt{16}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 4.
x=\frac{0±4}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 16.
x=\frac{0±4}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{-2} khi ± là số dương. Chia 4 cho -2.
x=2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{-2} khi ± là số âm. Chia -4 cho -2.
x=-2 x=2
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}