Tính giá trị
\frac{1}{x+1}
Khai triển
\frac{1}{x+1}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{x-1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}-\frac{x+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}}{\frac{2}{1-x}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+1 và x-1 là \left(x-1\right)\left(x+1\right). Nhân \frac{1}{x+1} với \frac{x-1}{x-1}. Nhân \frac{1}{x-1} với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{\frac{x-1-\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}}{\frac{2}{1-x}}
Do \frac{x-1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)} và \frac{x+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{x-1-x-1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}}{\frac{2}{1-x}}
Thực hiện nhân trong x-1-\left(x+1\right).
\frac{\frac{-2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}}{\frac{2}{1-x}}
Kết hợp như các số hạng trong x-1-x-1.
\frac{-2\left(1-x\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\times 2}
Chia \frac{-2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)} cho \frac{2}{1-x} bằng cách nhân \frac{-2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)} với nghịch đảo của \frac{2}{1-x}.
\frac{-2\left(-1\right)\left(x-1\right)}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Bỏ dấu âm trong 1-x.
\frac{-\left(-1\right)}{x+1}
Giản ước 2\left(x-1\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{x+1}
Nhân -1 với -1 để có được 1.
\frac{\frac{x-1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}-\frac{x+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}}{\frac{2}{1-x}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+1 và x-1 là \left(x-1\right)\left(x+1\right). Nhân \frac{1}{x+1} với \frac{x-1}{x-1}. Nhân \frac{1}{x-1} với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{\frac{x-1-\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}}{\frac{2}{1-x}}
Do \frac{x-1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)} và \frac{x+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{x-1-x-1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}}{\frac{2}{1-x}}
Thực hiện nhân trong x-1-\left(x+1\right).
\frac{\frac{-2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}}{\frac{2}{1-x}}
Kết hợp như các số hạng trong x-1-x-1.
\frac{-2\left(1-x\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\times 2}
Chia \frac{-2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)} cho \frac{2}{1-x} bằng cách nhân \frac{-2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)} với nghịch đảo của \frac{2}{1-x}.
\frac{-2\left(-1\right)\left(x-1\right)}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Bỏ dấu âm trong 1-x.
\frac{-\left(-1\right)}{x+1}
Giản ước 2\left(x-1\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{x+1}
Nhân -1 với -1 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}