Tính giá trị
-\frac{2}{9}\approx -0,222222222
Phân tích thành thừa số
-\frac{2}{9} = -0,2222222222222222
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{16}\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}-\frac{-2\left(-3\right)^{2}-\left(-4^{2}\right)}{\left(-2\right)^{3}}
Tính \frac{1}{4} mũ 2 và ta có \frac{1}{16}.
\frac{1}{16}\times \frac{4}{9}-\frac{-2\left(-3\right)^{2}-\left(-4^{2}\right)}{\left(-2\right)^{3}}
Tính -\frac{2}{3} mũ 2 và ta có \frac{4}{9}.
\frac{1\times 4}{16\times 9}-\frac{-2\left(-3\right)^{2}-\left(-4^{2}\right)}{\left(-2\right)^{3}}
Nhân \frac{1}{16} với \frac{4}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{4}{144}-\frac{-2\left(-3\right)^{2}-\left(-4^{2}\right)}{\left(-2\right)^{3}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 4}{16\times 9}.
\frac{1}{36}-\frac{-2\left(-3\right)^{2}-\left(-4^{2}\right)}{\left(-2\right)^{3}}
Rút gọn phân số \frac{4}{144} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{1}{36}-\frac{-2\times 9-\left(-4^{2}\right)}{\left(-2\right)^{3}}
Tính -3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{1}{36}-\frac{-18-\left(-4^{2}\right)}{\left(-2\right)^{3}}
Nhân -2 với 9 để có được -18.
\frac{1}{36}-\frac{-18-\left(-16\right)}{\left(-2\right)^{3}}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
\frac{1}{36}-\frac{-18+16}{\left(-2\right)^{3}}
Số đối của số -16 là 16.
\frac{1}{36}-\frac{-2}{\left(-2\right)^{3}}
Cộng -18 với 16 để có được -2.
\frac{1}{36}-\frac{-2}{-8}
Tính -2 mũ 3 và ta có -8.
\frac{1}{36}-\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{-2}{-8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -2.
\frac{1}{36}-\frac{9}{36}
Bội số chung nhỏ nhất của 36 và 4 là 36. Chuyển đổi \frac{1}{36} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 36.
\frac{1-9}{36}
Do \frac{1}{36} và \frac{9}{36} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-8}{36}
Lấy 1 trừ 9 để có được -8.
-\frac{2}{9}
Rút gọn phân số \frac{-8}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}