Tìm x
x=\frac{2}{15}\approx 0,133333333
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
|0x-3|-1=15x
Nhân 0 với 5 để có được 0.
|0-3|-1=15x
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
|-3|-1=15x
Lấy 0 trừ 3 để có được -3.
3-1=15x
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -3 là 3.
2=15x
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
15x=2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{2}{15}
Chia cả hai vế cho 15.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}