| ( - 37 ) + ( - 21 ) + ( + 54 ) + ( - \frac { 1 } { 2 } ) =
Tính giá trị
\frac{9}{2}=4,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2}}{2} = 4\frac{1}{2} = 4,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
|-58+54-\frac{1}{2}|
Lấy -37 trừ 21 để có được -58.
|-4-\frac{1}{2}|
Cộng -58 với 54 để có được -4.
|-\frac{8}{2}-\frac{1}{2}|
Chuyển đổi -4 thành phân số -\frac{8}{2}.
|\frac{-8-1}{2}|
Do -\frac{8}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
|-\frac{9}{2}|
Lấy -8 trừ 1 để có được -9.
\frac{9}{2}
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -\frac{9}{2} là \frac{9}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}