Tính giá trị
\frac{5}{2}=2,5
Phân tích thành thừa số
\frac{5}{2} = 2\frac{1}{2} = 2,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
|\frac{1}{2}-\frac{2}{2}-2|
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
|\frac{1-2}{2}-2|
Do \frac{1}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
|-\frac{1}{2}-2|
Lấy 1 trừ 2 để có được -1.
|-\frac{1}{2}-\frac{4}{2}|
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{4}{2}.
|\frac{-1-4}{2}|
Do -\frac{1}{2} và \frac{4}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
|-\frac{5}{2}|
Lấy -1 trừ 4 để có được -5.
\frac{5}{2}
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -\frac{5}{2} là \frac{5}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}