Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

y^{2}-15y+54=0
Thêm 54 vào cả hai vế.
a+b=-15 ab=54
Để giải phương trình, phân tích y^{2}-15y+54 thành thừa số bằng công thức y^{2}+\left(a+b\right)y+ab=\left(y+a\right)\left(y+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-54 -2,-27 -3,-18 -6,-9
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 54.
-1-54=-55 -2-27=-29 -3-18=-21 -6-9=-15
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-9 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -15.
\left(y-9\right)\left(y-6\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(y+a\right)\left(y+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
y=9 y=6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-9=0 và y-6=0.
y^{2}-15y+54=0
Thêm 54 vào cả hai vế.
a+b=-15 ab=1\times 54=54
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là y^{2}+ay+by+54. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-54 -2,-27 -3,-18 -6,-9
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 54.
-1-54=-55 -2-27=-29 -3-18=-21 -6-9=-15
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-9 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -15.
\left(y^{2}-9y\right)+\left(-6y+54\right)
Viết lại y^{2}-15y+54 dưới dạng \left(y^{2}-9y\right)+\left(-6y+54\right).
y\left(y-9\right)-6\left(y-9\right)
Phân tích y trong đầu tiên và -6 trong nhóm thứ hai.
\left(y-9\right)\left(y-6\right)
Phân tích số hạng chung y-9 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y=9 y=6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-9=0 và y-6=0.
y^{2}-15y=-54
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y^{2}-15y-\left(-54\right)=-54-\left(-54\right)
Cộng 54 vào cả hai vế của phương trình.
y^{2}-15y-\left(-54\right)=0
Trừ -54 cho chính nó ta có 0.
y^{2}-15y+54=0
Trừ -54 khỏi 0.
y=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{\left(-15\right)^{2}-4\times 54}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -15 vào b và 54 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{225-4\times 54}}{2}
Bình phương -15.
y=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{225-216}}{2}
Nhân -4 với 54.
y=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{9}}{2}
Cộng 225 vào -216.
y=\frac{-\left(-15\right)±3}{2}
Lấy căn bậc hai của 9.
y=\frac{15±3}{2}
Số đối của số -15 là 15.
y=\frac{18}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{15±3}{2} khi ± là số dương. Cộng 15 vào 3.
y=9
Chia 18 cho 2.
y=\frac{12}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{15±3}{2} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi 15.
y=6
Chia 12 cho 2.
y=9 y=6
Hiện phương trình đã được giải.
y^{2}-15y=-54
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
y^{2}-15y+\left(-\frac{15}{2}\right)^{2}=-54+\left(-\frac{15}{2}\right)^{2}
Chia -15, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{15}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{15}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-15y+\frac{225}{4}=-54+\frac{225}{4}
Bình phương -\frac{15}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}-15y+\frac{225}{4}=\frac{9}{4}
Cộng -54 vào \frac{225}{4}.
\left(y-\frac{15}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}
Phân tích y^{2}-15y+\frac{225}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{15}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{15}{2}=\frac{3}{2} y-\frac{15}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn.
y=9 y=6
Cộng \frac{15}{2} vào cả hai vế của phương trình.