Tìm x
x=4\sqrt{915}+203\approx 323,995867698
x=203-4\sqrt{915}\approx 82,004132302
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-406x+26569=0
Tính 163 mũ 2 và ta có 26569.
x=\frac{-\left(-406\right)±\sqrt{\left(-406\right)^{2}-4\times 26569}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -406 vào b và 26569 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-406\right)±\sqrt{164836-4\times 26569}}{2}
Bình phương -406.
x=\frac{-\left(-406\right)±\sqrt{164836-106276}}{2}
Nhân -4 với 26569.
x=\frac{-\left(-406\right)±\sqrt{58560}}{2}
Cộng 164836 vào -106276.
x=\frac{-\left(-406\right)±8\sqrt{915}}{2}
Lấy căn bậc hai của 58560.
x=\frac{406±8\sqrt{915}}{2}
Số đối của số -406 là 406.
x=\frac{8\sqrt{915}+406}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{406±8\sqrt{915}}{2} khi ± là số dương. Cộng 406 vào 8\sqrt{915}.
x=4\sqrt{915}+203
Chia 406+8\sqrt{915} cho 2.
x=\frac{406-8\sqrt{915}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{406±8\sqrt{915}}{2} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{915} khỏi 406.
x=203-4\sqrt{915}
Chia 406-8\sqrt{915} cho 2.
x=4\sqrt{915}+203 x=203-4\sqrt{915}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-406x+26569=0
Tính 163 mũ 2 và ta có 26569.
x^{2}-406x=-26569
Trừ 26569 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}-406x+\left(-203\right)^{2}=-26569+\left(-203\right)^{2}
Chia -406, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -203. Sau đó, cộng bình phương của -203 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-406x+41209=-26569+41209
Bình phương -203.
x^{2}-406x+41209=14640
Cộng -26569 vào 41209.
\left(x-203\right)^{2}=14640
Phân tích x^{2}-406x+41209 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-203\right)^{2}}=\sqrt{14640}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-203=4\sqrt{915} x-203=-4\sqrt{915}
Rút gọn.
x=4\sqrt{915}+203 x=203-4\sqrt{915}
Cộng 203 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}