Tìm x
x=2
x=18
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-20 ab=36
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-20x+36 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-36 -2,-18 -3,-12 -4,-9 -6,-6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 36.
-1-36=-37 -2-18=-20 -3-12=-15 -4-9=-13 -6-6=-12
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-18 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -20.
\left(x-18\right)\left(x-2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=18 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-18=0 và x-2=0.
a+b=-20 ab=1\times 36=36
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+36. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-36 -2,-18 -3,-12 -4,-9 -6,-6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 36.
-1-36=-37 -2-18=-20 -3-12=-15 -4-9=-13 -6-6=-12
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-18 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -20.
\left(x^{2}-18x\right)+\left(-2x+36\right)
Viết lại x^{2}-20x+36 dưới dạng \left(x^{2}-18x\right)+\left(-2x+36\right).
x\left(x-18\right)-2\left(x-18\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-18\right)\left(x-2\right)
Phân tích số hạng chung x-18 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=18 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-18=0 và x-2=0.
x^{2}-20x+36=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{\left(-20\right)^{2}-4\times 36}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -20 vào b và 36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400-4\times 36}}{2}
Bình phương -20.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400-144}}{2}
Nhân -4 với 36.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{256}}{2}
Cộng 400 vào -144.
x=\frac{-\left(-20\right)±16}{2}
Lấy căn bậc hai của 256.
x=\frac{20±16}{2}
Số đối của số -20 là 20.
x=\frac{36}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{20±16}{2} khi ± là số dương. Cộng 20 vào 16.
x=18
Chia 36 cho 2.
x=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{20±16}{2} khi ± là số âm. Trừ 16 khỏi 20.
x=2
Chia 4 cho 2.
x=18 x=2
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-20x+36=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-20x+36-36=-36
Trừ 36 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-20x=-36
Trừ 36 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-20x+\left(-10\right)^{2}=-36+\left(-10\right)^{2}
Chia -20, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -10. Sau đó, cộng bình phương của -10 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-20x+100=-36+100
Bình phương -10.
x^{2}-20x+100=64
Cộng -36 vào 100.
\left(x-10\right)^{2}=64
Phân tích x^{2}-20x+100 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-10\right)^{2}}=\sqrt{64}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-10=8 x-10=-8
Rút gọn.
x=18 x=2
Cộng 10 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}