Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-12x=36
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}-12x-36=36-36
Trừ 36 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-12x-36=0
Trừ 36 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\left(-36\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -12 vào b và -36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\left(-36\right)}}{2}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+144}}{2}
Nhân -4 với -36.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{288}}{2}
Cộng 144 vào 144.
x=\frac{-\left(-12\right)±12\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 288.
x=\frac{12±12\sqrt{2}}{2}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{12\sqrt{2}+12}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±12\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 12\sqrt{2}.
x=6\sqrt{2}+6
Chia 12+12\sqrt{2} cho 2.
x=\frac{12-12\sqrt{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±12\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 12\sqrt{2} khỏi 12.
x=6-6\sqrt{2}
Chia 12-12\sqrt{2} cho 2.
x=6\sqrt{2}+6 x=6-6\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-12x=36
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-12x+\left(-6\right)^{2}=36+\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-12x+36=36+36
Bình phương -6.
x^{2}-12x+36=72
Cộng 36 vào 36.
\left(x-6\right)^{2}=72
Phân tích x^{2}-12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{72}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=6\sqrt{2} x-6=-6\sqrt{2}
Rút gọn.
x=6\sqrt{2}+6 x=6-6\sqrt{2}
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.