Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-\frac{3}{4}x-\frac{1}{2}=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{4}\right)±\sqrt{\left(-\frac{3}{4}\right)^{2}-4\left(-\frac{1}{2}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -\frac{3}{4} vào b và -\frac{1}{2} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{4}\right)±\sqrt{\frac{9}{16}-4\left(-\frac{1}{2}\right)}}{2}
Bình phương -\frac{3}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{4}\right)±\sqrt{\frac{9}{16}+2}}{2}
Nhân -4 với -\frac{1}{2}.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{4}\right)±\sqrt{\frac{41}{16}}}{2}
Cộng \frac{9}{16} vào 2.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{4}\right)±\frac{\sqrt{41}}{4}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{41}{16}.
x=\frac{\frac{3}{4}±\frac{\sqrt{41}}{4}}{2}
Số đối của số -\frac{3}{4} là \frac{3}{4}.
x=\frac{\sqrt{41}+3}{2\times 4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{3}{4}±\frac{\sqrt{41}}{4}}{2} khi ± là số dương. Cộng \frac{3}{4} vào \frac{\sqrt{41}}{4}.
x=\frac{\sqrt{41}+3}{8}
Chia \frac{3+\sqrt{41}}{4} cho 2.
x=\frac{3-\sqrt{41}}{2\times 4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{3}{4}±\frac{\sqrt{41}}{4}}{2} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{41}}{4} khỏi \frac{3}{4}.
x=\frac{3-\sqrt{41}}{8}
Chia \frac{3-\sqrt{41}}{4} cho 2.
x=\frac{\sqrt{41}+3}{8} x=\frac{3-\sqrt{41}}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-\frac{3}{4}x-\frac{1}{2}=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-\frac{3}{4}x-\frac{1}{2}-\left(-\frac{1}{2}\right)=-\left(-\frac{1}{2}\right)
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-\frac{3}{4}x=-\left(-\frac{1}{2}\right)
Trừ -\frac{1}{2} cho chính nó ta có 0.
x^{2}-\frac{3}{4}x=\frac{1}{2}
Trừ -\frac{1}{2} khỏi 0.
x^{2}-\frac{3}{4}x+\left(-\frac{3}{8}\right)^{2}=\frac{1}{2}+\left(-\frac{3}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{3}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{3}{4}x+\frac{9}{64}=\frac{1}{2}+\frac{9}{64}
Bình phương -\frac{3}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{3}{4}x+\frac{9}{64}=\frac{41}{64}
Cộng \frac{1}{2} với \frac{9}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{3}{8}\right)^{2}=\frac{41}{64}
Phân tích x^{2}-\frac{3}{4}x+\frac{9}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{41}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{8}=\frac{\sqrt{41}}{8} x-\frac{3}{8}=-\frac{\sqrt{41}}{8}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{41}+3}{8} x=\frac{3-\sqrt{41}}{8}
Cộng \frac{3}{8} vào cả hai vế của phương trình.