Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=1 ab=-650
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+x-650 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,650 -2,325 -5,130 -10,65 -13,50 -25,26
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -650.
-1+650=649 -2+325=323 -5+130=125 -10+65=55 -13+50=37 -25+26=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-25 b=26
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(x-25\right)\left(x+26\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=25 x=-26
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-25=0 và x+26=0.
a+b=1 ab=1\left(-650\right)=-650
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-650. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,650 -2,325 -5,130 -10,65 -13,50 -25,26
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -650.
-1+650=649 -2+325=323 -5+130=125 -10+65=55 -13+50=37 -25+26=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-25 b=26
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(x^{2}-25x\right)+\left(26x-650\right)
Viết lại x^{2}+x-650 dưới dạng \left(x^{2}-25x\right)+\left(26x-650\right).
x\left(x-25\right)+26\left(x-25\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 26 trong nhóm thứ hai.
\left(x-25\right)\left(x+26\right)
Phân tích số hạng chung x-25 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=25 x=-26
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-25=0 và x+26=0.
x^{2}+x-650=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-650\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 1 vào b và -650 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-650\right)}}{2}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+2600}}{2}
Nhân -4 với -650.
x=\frac{-1±\sqrt{2601}}{2}
Cộng 1 vào 2600.
x=\frac{-1±51}{2}
Lấy căn bậc hai của 2601.
x=\frac{50}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±51}{2} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 51.
x=25
Chia 50 cho 2.
x=-\frac{52}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±51}{2} khi ± là số âm. Trừ 51 khỏi -1.
x=-26
Chia -52 cho 2.
x=25 x=-26
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+x-650=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+x-650-\left(-650\right)=-\left(-650\right)
Cộng 650 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+x=-\left(-650\right)
Trừ -650 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+x=650
Trừ -650 khỏi 0.
x^{2}+x+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}=650+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia 1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=650+\frac{1}{4}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{2601}{4}
Cộng 650 vào \frac{1}{4}.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{2601}{4}
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{2601}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=\frac{51}{2} x+\frac{1}{2}=-\frac{51}{2}
Rút gọn.
x=25 x=-26
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.