Tìm x
x=9\sqrt{1469}-342\approx 2,947822141
x=-9\sqrt{1469}-342\approx -686,947822141
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+684x-2025=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-684±\sqrt{684^{2}-4\left(-2025\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 684 vào b và -2025 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-684±\sqrt{467856-4\left(-2025\right)}}{2}
Bình phương 684.
x=\frac{-684±\sqrt{467856+8100}}{2}
Nhân -4 với -2025.
x=\frac{-684±\sqrt{475956}}{2}
Cộng 467856 vào 8100.
x=\frac{-684±18\sqrt{1469}}{2}
Lấy căn bậc hai của 475956.
x=\frac{18\sqrt{1469}-684}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-684±18\sqrt{1469}}{2} khi ± là số dương. Cộng -684 vào 18\sqrt{1469}.
x=9\sqrt{1469}-342
Chia -684+18\sqrt{1469} cho 2.
x=\frac{-18\sqrt{1469}-684}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-684±18\sqrt{1469}}{2} khi ± là số âm. Trừ 18\sqrt{1469} khỏi -684.
x=-9\sqrt{1469}-342
Chia -684-18\sqrt{1469} cho 2.
x=9\sqrt{1469}-342 x=-9\sqrt{1469}-342
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+684x-2025=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+684x-2025-\left(-2025\right)=-\left(-2025\right)
Cộng 2025 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+684x=-\left(-2025\right)
Trừ -2025 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+684x=2025
Trừ -2025 khỏi 0.
x^{2}+684x+342^{2}=2025+342^{2}
Chia 684, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 342. Sau đó, cộng bình phương của 342 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+684x+116964=2025+116964
Bình phương 342.
x^{2}+684x+116964=118989
Cộng 2025 vào 116964.
\left(x+342\right)^{2}=118989
Phân tích x^{2}+684x+116964 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+342\right)^{2}}=\sqrt{118989}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+342=9\sqrt{1469} x+342=-9\sqrt{1469}
Rút gọn.
x=9\sqrt{1469}-342 x=-9\sqrt{1469}-342
Trừ 342 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}