Tìm x (complex solution)
x=\sqrt{721}-26\approx 0,851443164
x=-\left(\sqrt{721}+26\right)\approx -52,851443164
Tìm x
x=\sqrt{721}-26\approx 0,851443164
x=-\sqrt{721}-26\approx -52,851443164
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+52x-45=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-52±\sqrt{52^{2}-4\left(-45\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 52 vào b và -45 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-52±\sqrt{2704-4\left(-45\right)}}{2}
Bình phương 52.
x=\frac{-52±\sqrt{2704+180}}{2}
Nhân -4 với -45.
x=\frac{-52±\sqrt{2884}}{2}
Cộng 2704 vào 180.
x=\frac{-52±2\sqrt{721}}{2}
Lấy căn bậc hai của 2884.
x=\frac{2\sqrt{721}-52}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-52±2\sqrt{721}}{2} khi ± là số dương. Cộng -52 vào 2\sqrt{721}.
x=\sqrt{721}-26
Chia -52+2\sqrt{721} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{721}-52}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-52±2\sqrt{721}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{721} khỏi -52.
x=-\sqrt{721}-26
Chia -52-2\sqrt{721} cho 2.
x=\sqrt{721}-26 x=-\sqrt{721}-26
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+52x-45=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+52x-45-\left(-45\right)=-\left(-45\right)
Cộng 45 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+52x=-\left(-45\right)
Trừ -45 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+52x=45
Trừ -45 khỏi 0.
x^{2}+52x+26^{2}=45+26^{2}
Chia 52, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 26. Sau đó, cộng bình phương của 26 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+52x+676=45+676
Bình phương 26.
x^{2}+52x+676=721
Cộng 45 vào 676.
\left(x+26\right)^{2}=721
Phân tích x^{2}+52x+676 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+26\right)^{2}}=\sqrt{721}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+26=\sqrt{721} x+26=-\sqrt{721}
Rút gọn.
x=\sqrt{721}-26 x=-\sqrt{721}-26
Trừ 26 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+52x-45=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-52±\sqrt{52^{2}-4\left(-45\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 52 vào b và -45 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-52±\sqrt{2704-4\left(-45\right)}}{2}
Bình phương 52.
x=\frac{-52±\sqrt{2704+180}}{2}
Nhân -4 với -45.
x=\frac{-52±\sqrt{2884}}{2}
Cộng 2704 vào 180.
x=\frac{-52±2\sqrt{721}}{2}
Lấy căn bậc hai của 2884.
x=\frac{2\sqrt{721}-52}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-52±2\sqrt{721}}{2} khi ± là số dương. Cộng -52 vào 2\sqrt{721}.
x=\sqrt{721}-26
Chia -52+2\sqrt{721} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{721}-52}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-52±2\sqrt{721}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{721} khỏi -52.
x=-\sqrt{721}-26
Chia -52-2\sqrt{721} cho 2.
x=\sqrt{721}-26 x=-\sqrt{721}-26
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+52x-45=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+52x-45-\left(-45\right)=-\left(-45\right)
Cộng 45 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+52x=-\left(-45\right)
Trừ -45 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+52x=45
Trừ -45 khỏi 0.
x^{2}+52x+26^{2}=45+26^{2}
Chia 52, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 26. Sau đó, cộng bình phương của 26 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+52x+676=45+676
Bình phương 26.
x^{2}+52x+676=721
Cộng 45 vào 676.
\left(x+26\right)^{2}=721
Phân tích x^{2}+52x+676 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+26\right)^{2}}=\sqrt{721}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+26=\sqrt{721} x+26=-\sqrt{721}
Rút gọn.
x=\sqrt{721}-26 x=-\sqrt{721}-26
Trừ 26 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}