Tìm x
x=3\sqrt{319537}-1697\approx -1,17188371
x=-3\sqrt{319537}-1697\approx -3392,82811629
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+3394x+3976=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-3394±\sqrt{3394^{2}-4\times 3976}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 3394 vào b và 3976 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3394±\sqrt{11519236-4\times 3976}}{2}
Bình phương 3394.
x=\frac{-3394±\sqrt{11519236-15904}}{2}
Nhân -4 với 3976.
x=\frac{-3394±\sqrt{11503332}}{2}
Cộng 11519236 vào -15904.
x=\frac{-3394±6\sqrt{319537}}{2}
Lấy căn bậc hai của 11503332.
x=\frac{6\sqrt{319537}-3394}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3394±6\sqrt{319537}}{2} khi ± là số dương. Cộng -3394 vào 6\sqrt{319537}.
x=3\sqrt{319537}-1697
Chia -3394+6\sqrt{319537} cho 2.
x=\frac{-6\sqrt{319537}-3394}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3394±6\sqrt{319537}}{2} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{319537} khỏi -3394.
x=-3\sqrt{319537}-1697
Chia -3394-6\sqrt{319537} cho 2.
x=3\sqrt{319537}-1697 x=-3\sqrt{319537}-1697
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+3394x+3976=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+3394x+3976-3976=-3976
Trừ 3976 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+3394x=-3976
Trừ 3976 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+3394x+1697^{2}=-3976+1697^{2}
Chia 3394, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1697. Sau đó, cộng bình phương của 1697 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+3394x+2879809=-3976+2879809
Bình phương 1697.
x^{2}+3394x+2879809=2875833
Cộng -3976 vào 2879809.
\left(x+1697\right)^{2}=2875833
Phân tích x^{2}+3394x+2879809 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1697\right)^{2}}=\sqrt{2875833}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1697=3\sqrt{319537} x+1697=-3\sqrt{319537}
Rút gọn.
x=3\sqrt{319537}-1697 x=-3\sqrt{319537}-1697
Trừ 1697 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}