Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+2\sqrt{0}x=0\times 65
Nhân 0 với 35 để có được 0.
x^{2}+2\times 0x=0\times 65
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
x^{2}+0x=0\times 65
Nhân 2 với 0 để có được 0.
x^{2}+0=0\times 65
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
x^{2}=0\times 65
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}=0
Nhân 0 với 65 để có được 0.
x=0 x=0
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x=0
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
x^{2}+2\sqrt{0}x=0\times 65
Nhân 0 với 35 để có được 0.
x^{2}+2\times 0x=0\times 65
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
x^{2}+0x=0\times 65
Nhân 2 với 0 để có được 0.
x^{2}+0=0\times 65
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
x^{2}=0\times 65
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}=0
Nhân 0 với 65 để có được 0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±0}{2}
Lấy căn bậc hai của 0^{2}.
x=0
Chia 0 cho 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}