Tính giá trị
60760
Phân tích thành thừa số
2^{3}\times 5\times 7^{2}\times 31
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
49\left(1^{2}+2^{2}+3^{2}+4^{2}+5^{2}+6^{2}+7^{2}+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
49\left(1+2^{2}+3^{2}+4^{2}+5^{2}+6^{2}+7^{2}+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
49\left(1+4+3^{2}+4^{2}+5^{2}+6^{2}+7^{2}+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
49\left(5+3^{2}+4^{2}+5^{2}+6^{2}+7^{2}+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Cộng 1 với 4 để có được 5.
49\left(5+9+4^{2}+5^{2}+6^{2}+7^{2}+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
49\left(14+4^{2}+5^{2}+6^{2}+7^{2}+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Cộng 5 với 9 để có được 14.
49\left(14+16+5^{2}+6^{2}+7^{2}+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
49\left(30+5^{2}+6^{2}+7^{2}+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Cộng 14 với 16 để có được 30.
49\left(30+25+6^{2}+7^{2}+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
49\left(55+6^{2}+7^{2}+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Cộng 30 với 25 để có được 55.
49\left(55+36+7^{2}+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
49\left(91+7^{2}+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Cộng 55 với 36 để có được 91.
49\left(91+49+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
49\left(140+8^{2}+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Cộng 91 với 49 để có được 140.
49\left(140+64+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
49\left(204+9^{2}+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Cộng 140 với 64 để có được 204.
49\left(204+81+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
49\left(285+10^{2}+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Cộng 204 với 81 để có được 285.
49\left(285+100+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 10 mũ 2 và ta có 100.
49\left(385+11^{2}+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Cộng 285 với 100 để có được 385.
49\left(385+121+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 11 mũ 2 và ta có 121.
49\left(506+12^{2}+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Cộng 385 với 121 để có được 506.
49\left(506+144+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
49\left(650+13^{2}+14^{2}+15^{2}\right)
Cộng 506 với 144 để có được 650.
49\left(650+169+14^{2}+15^{2}\right)
Tính 13 mũ 2 và ta có 169.
49\left(819+14^{2}+15^{2}\right)
Cộng 650 với 169 để có được 819.
49\left(819+196+15^{2}\right)
Tính 14 mũ 2 và ta có 196.
49\left(1015+15^{2}\right)
Cộng 819 với 196 để có được 1015.
49\left(1015+225\right)
Tính 15 mũ 2 và ta có 225.
49\times 1240
Cộng 1015 với 225 để có được 1240.
60760
Nhân 49 với 1240 để có được 60760.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}