Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

49+x^{2}=11^{2}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
49+x^{2}=121
Tính 11 mũ 2 và ta có 121.
x^{2}=121-49
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
x^{2}=72
Lấy 121 trừ 49 để có được 72.
x=6\sqrt{2} x=-6\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
49+x^{2}=11^{2}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
49+x^{2}=121
Tính 11 mũ 2 và ta có 121.
49+x^{2}-121=0
Trừ 121 khỏi cả hai vế.
-72+x^{2}=0
Lấy 49 trừ 121 để có được -72.
x^{2}-72=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-72\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -72 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-72\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{288}}{2}
Nhân -4 với -72.
x=\frac{0±12\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 288.
x=6\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±12\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương.
x=-6\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±12\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm.
x=6\sqrt{2} x=-6\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.