Tính giá trị
90\sqrt{15}\approx 348,568501159
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2^{2}\times \frac{9}{2\times \frac{5}{5^{3}\sqrt{\frac{3}{5}}}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
4\times \frac{9}{2\times \frac{5}{5^{3}\sqrt{\frac{3}{5}}}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4\times \frac{9}{2\times \frac{5}{125\sqrt{\frac{3}{5}}}}
Tính 5 mũ 3 và ta có 125.
4\times \frac{9}{2\times \frac{5}{125\times \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{5}}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{3}{5}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{5}}.
4\times \frac{9}{2\times \frac{5}{125\times \frac{\sqrt{3}\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
4\times \frac{9}{2\times \frac{5}{125\times \frac{\sqrt{3}\sqrt{5}}{5}}}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
4\times \frac{9}{2\times \frac{5}{125\times \frac{\sqrt{15}}{5}}}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{5}, nhân các số trong căn bậc hai.
4\times \frac{9}{2\times \frac{5}{25\sqrt{15}}}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 5 trong 125 và 5.
4\times \frac{9}{2\times \frac{5\sqrt{15}}{25\left(\sqrt{15}\right)^{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{5}{25\sqrt{15}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{15}.
4\times \frac{9}{2\times \frac{5\sqrt{15}}{25\times 15}}
Bình phương của \sqrt{15} là 15.
4\times \frac{9}{2\times \frac{\sqrt{15}}{5\times 15}}
Giản ước 5 ở cả tử số và mẫu số.
4\times \frac{9}{2\times \frac{\sqrt{15}}{75}}
Nhân 5 với 15 để có được 75.
4\times \frac{9}{\frac{2\sqrt{15}}{75}}
Thể hiện 2\times \frac{\sqrt{15}}{75} dưới dạng phân số đơn.
4\times \frac{9\times 75}{2\sqrt{15}}
Chia 9 cho \frac{2\sqrt{15}}{75} bằng cách nhân 9 với nghịch đảo của \frac{2\sqrt{15}}{75}.
4\times \frac{9\times 75\sqrt{15}}{2\left(\sqrt{15}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{9\times 75}{2\sqrt{15}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{15}.
4\times \frac{9\times 75\sqrt{15}}{2\times 15}
Bình phương của \sqrt{15} là 15.
4\times \frac{675\sqrt{15}}{2\times 15}
Nhân 9 với 75 để có được 675.
4\times \frac{675\sqrt{15}}{30}
Nhân 2 với 15 để có được 30.
4\times \frac{45}{2}\sqrt{15}
Chia 675\sqrt{15} cho 30 ta có \frac{45}{2}\sqrt{15}.
\frac{4\times 45}{2}\sqrt{15}
Thể hiện 4\times \frac{45}{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{180}{2}\sqrt{15}
Nhân 4 với 45 để có được 180.
90\sqrt{15}
Chia 180 cho 2 ta có 90.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}