{ \left(x2)2((x { x }^{ 2 } (5) \sqrt{ \frac{ { x }^{ 2 } }{ } } \right) }^{ 2 }
Tính giá trị
50x_{2}x^{8}
Khai triển
50x_{2}x^{8}
Đồ thị
Bài kiểm tra
5 bài toán tương tự với:
{ \left(x2)2((x { x }^{ 2 } (5) \sqrt{ \frac{ { x }^{ 2 } }{ } } \right) }^{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x_{2}\left(x^{3}\times 5\sqrt{\frac{x^{2}}{1}}\right)^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
2x_{2}\left(x^{3}\times 5\sqrt{x^{2}}\right)^{2}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
2x_{2}\left(x^{3}\right)^{2}\times 5^{2}\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}
Khai triển \left(x^{3}\times 5\sqrt{x^{2}}\right)^{2}.
2x_{2}x^{6}\times 5^{2}\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
2x_{2}x^{6}\times 25\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
2x_{2}x^{6}\times 25x^{2}
Tính \sqrt{x^{2}} mũ 2 và ta có x^{2}.
2x_{2}x^{8}\times 25
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 2 để có kết quả 8.
50x_{2}x^{8}
Nhân 2 với 25 để có được 50.
2x_{2}\left(x^{3}\times 5\sqrt{\frac{x^{2}}{1}}\right)^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
2x_{2}\left(x^{3}\times 5\sqrt{x^{2}}\right)^{2}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
2x_{2}\left(x^{3}\right)^{2}\times 5^{2}\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}
Khai triển \left(x^{3}\times 5\sqrt{x^{2}}\right)^{2}.
2x_{2}x^{6}\times 5^{2}\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
2x_{2}x^{6}\times 25\left(\sqrt{x^{2}}\right)^{2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
2x_{2}x^{6}\times 25x^{2}
Tính \sqrt{x^{2}} mũ 2 và ta có x^{2}.
2x_{2}x^{8}\times 25
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 2 để có kết quả 8.
50x_{2}x^{8}
Nhân 2 với 25 để có được 50.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}