Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

16x^{2}+8x+1=\left(4x\right)^{2}+\left(x+1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4x+1\right)^{2}.
16x^{2}+8x+1=4^{2}x^{2}+\left(x+1\right)^{2}
Khai triển \left(4x\right)^{2}.
16x^{2}+8x+1=16x^{2}+\left(x+1\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16x^{2}+8x+1=16x^{2}+x^{2}+2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
16x^{2}+8x+1=17x^{2}+2x+1
Kết hợp 16x^{2} và x^{2} để có được 17x^{2}.
16x^{2}+8x+1-17x^{2}=2x+1
Trừ 17x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+8x+1=2x+1
Kết hợp 16x^{2} và -17x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+8x+1-2x=1
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-x^{2}+6x+1=1
Kết hợp 8x và -2x để có được 6x.
-x^{2}+6x+1-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+6x=0
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
x\left(-x+6\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -x+6=0.
16x^{2}+8x+1=\left(4x\right)^{2}+\left(x+1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4x+1\right)^{2}.
16x^{2}+8x+1=4^{2}x^{2}+\left(x+1\right)^{2}
Khai triển \left(4x\right)^{2}.
16x^{2}+8x+1=16x^{2}+\left(x+1\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16x^{2}+8x+1=16x^{2}+x^{2}+2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
16x^{2}+8x+1=17x^{2}+2x+1
Kết hợp 16x^{2} và x^{2} để có được 17x^{2}.
16x^{2}+8x+1-17x^{2}=2x+1
Trừ 17x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+8x+1=2x+1
Kết hợp 16x^{2} và -17x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+8x+1-2x=1
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-x^{2}+6x+1=1
Kết hợp 8x và -2x để có được 6x.
-x^{2}+6x+1-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+6x=0
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
x=\frac{-6±\sqrt{6^{2}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 6 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-6±6}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 6^{2}.
x=\frac{-6±6}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{0}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±6}{-2} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 6.
x=0
Chia 0 cho -2.
x=-\frac{12}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±6}{-2} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi -6.
x=6
Chia -12 cho -2.
x=0 x=6
Hiện phương trình đã được giải.
16x^{2}+8x+1=\left(4x\right)^{2}+\left(x+1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4x+1\right)^{2}.
16x^{2}+8x+1=4^{2}x^{2}+\left(x+1\right)^{2}
Khai triển \left(4x\right)^{2}.
16x^{2}+8x+1=16x^{2}+\left(x+1\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16x^{2}+8x+1=16x^{2}+x^{2}+2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
16x^{2}+8x+1=17x^{2}+2x+1
Kết hợp 16x^{2} và x^{2} để có được 17x^{2}.
16x^{2}+8x+1-17x^{2}=2x+1
Trừ 17x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+8x+1=2x+1
Kết hợp 16x^{2} và -17x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+8x+1-2x=1
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-x^{2}+6x+1=1
Kết hợp 8x và -2x để có được 6x.
-x^{2}+6x=1-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+6x=0
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
\frac{-x^{2}+6x}{-1}=\frac{0}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{6}{-1}x=\frac{0}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-6x=\frac{0}{-1}
Chia 6 cho -1.
x^{2}-6x=0
Chia 0 cho -1.
x^{2}-6x+\left(-3\right)^{2}=\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-6x+9=9
Bình phương -3.
\left(x-3\right)^{2}=9
Phân tích x^{2}-6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=3 x-3=-3
Rút gọn.
x=6 x=0
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.