Tìm x
x=118
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
13924-236x+x^{2}=0\times 8x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(118-x\right)^{2}.
13924-236x+x^{2}=0x
Nhân 0 với 8 để có được 0.
13924-236x+x^{2}=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
x^{2}-236x+13924=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-236\right)±\sqrt{\left(-236\right)^{2}-4\times 13924}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -236 vào b và 13924 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-236\right)±\sqrt{55696-4\times 13924}}{2}
Bình phương -236.
x=\frac{-\left(-236\right)±\sqrt{55696-55696}}{2}
Nhân -4 với 13924.
x=\frac{-\left(-236\right)±\sqrt{0}}{2}
Cộng 55696 vào -55696.
x=-\frac{-236}{2}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=\frac{236}{2}
Số đối của số -236 là 236.
x=118
Chia 236 cho 2.
13924-236x+x^{2}=0\times 8x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(118-x\right)^{2}.
13924-236x+x^{2}=0x
Nhân 0 với 8 để có được 0.
13924-236x+x^{2}=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
-236x+x^{2}=-13924
Trừ 13924 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}-236x=-13924
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-236x+\left(-118\right)^{2}=-13924+\left(-118\right)^{2}
Chia -236, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -118. Sau đó, cộng bình phương của -118 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-236x+13924=-13924+13924
Bình phương -118.
x^{2}-236x+13924=0
Cộng -13924 vào 13924.
\left(x-118\right)^{2}=0
Phân tích x^{2}-236x+13924 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-118\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-118=0 x-118=0
Rút gọn.
x=118 x=118
Cộng 118 vào cả hai vế của phương trình.
x=118
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}