Tìm x
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{x+1}\right)^{2}=\left(x-1\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+1=\left(x-1\right)^{2}
Tính \sqrt{x+1} mũ 2 và ta có x+1.
x+1=x^{2}-2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x+1-x^{2}=-2x+1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x+1-x^{2}+2x=1
Thêm 2x vào cả hai vế.
3x+1-x^{2}=1
Kết hợp x và 2x để có được 3x.
3x+1-x^{2}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
3x-x^{2}=0
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
x\left(3-x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 3-x=0.
\sqrt{0+1}=0-1
Thay x bằng 0 trong phương trình \sqrt{x+1}=x-1.
1=-1
Rút gọn. Giá trị x=0 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
\sqrt{3+1}=3-1
Thay x bằng 3 trong phương trình \sqrt{x+1}=x-1.
2=2
Rút gọn. Giá trị x=3 thỏa mãn phương trình.
x=3
Phương trình \sqrt{x+1}=x-1 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}