Tính giá trị
\frac{3\sqrt{10}}{2}\approx 4,74341649
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{45}{2}}
Rút gọn phân số \frac{90}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{\sqrt{45}}{\sqrt{2}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{45}{2}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{45}}{\sqrt{2}}.
\frac{3\sqrt{5}}{\sqrt{2}}
Phân tích thành thừa số 45=3^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
\frac{3\sqrt{5}\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{3\sqrt{5}}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{3\sqrt{5}\sqrt{2}}{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{3\sqrt{10}}{2}
Để nhân \sqrt{5} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}