Tìm x
x = \frac{\sqrt[3]{\sqrt{3} + 2} + \sqrt[3]{2 - \sqrt{3}}}{2} \approx 1,097911673
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{2x+3x^{2}}\right)^{2}=\left(2x^{2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2x+3x^{2}=\left(2x^{2}\right)^{2}
Tính \sqrt{2x+3x^{2}} mũ 2 và ta có 2x+3x^{2}.
2x+3x^{2}=2^{2}\left(x^{2}\right)^{2}
Khai triển \left(2x^{2}\right)^{2}.
2x+3x^{2}=2^{2}x^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
2x+3x^{2}=4x^{4}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
2x+3x^{2}-4x^{4}=0
Trừ 4x^{4} khỏi cả hai vế.
-4t^{2}+3t+2=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\left(-4\right)\times 2}}{-4\times 2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay -4 cho a, 3 cho b và 2 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-3±\sqrt{41}}{-8}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{3-\sqrt{41}}{8} t=\frac{\sqrt{41}+3}{8}
Giải phương trình t=\frac{-3±\sqrt{41}}{-8} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=\frac{\sqrt{\frac{\sqrt{41}+3}{2}}}{2} x=-\frac{\sqrt{\frac{\sqrt{41}+3}{2}}}{2}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với t dương.
\sqrt{2\times \frac{\sqrt{\frac{\sqrt{41}+3}{2}}}{2}+3\times \left(\frac{\sqrt{\frac{\sqrt{41}+3}{2}}}{2}\right)^{2}}=2\times \left(\frac{\sqrt{\frac{\sqrt{41}+3}{2}}}{2}\right)^{2}
Thay x bằng \frac{\sqrt{\frac{\sqrt{41}+3}{2}}}{2} trong phương trình \sqrt{2x+3x^{2}}=2x^{2}.
\frac{1}{2}\left(2\times 2^{\frac{1}{2}}\left(41^{\frac{1}{2}}+3\right)^{\frac{1}{2}}+\frac{3}{2}\times 41^{\frac{1}{2}}+\frac{9}{2}\right)^{\frac{1}{2}}=\frac{1}{4}\times 41^{\frac{1}{2}}+\frac{3}{4}
Rút gọn. Giá trị x=\frac{\sqrt{\frac{\sqrt{41}+3}{2}}}{2} không thỏa mãn phương trình.
\sqrt{2\left(-\frac{\sqrt{\frac{\sqrt{41}+3}{2}}}{2}\right)+3\left(-\frac{\sqrt{\frac{\sqrt{41}+3}{2}}}{2}\right)^{2}}=2\left(-\frac{\sqrt{\frac{\sqrt{41}+3}{2}}}{2}\right)^{2}
Thay x bằng -\frac{\sqrt{\frac{\sqrt{41}+3}{2}}}{2} trong phương trình \sqrt{2x+3x^{2}}=2x^{2}.
\frac{1}{2}\left(-2\times 2^{\frac{1}{2}}\left(41^{\frac{1}{2}}+3\right)^{\frac{1}{2}}+\frac{3}{2}\times 41^{\frac{1}{2}}+\frac{9}{2}\right)^{\frac{1}{2}}=\frac{1}{4}\times 41^{\frac{1}{2}}+\frac{3}{4}
Rút gọn. Giá trị x=-\frac{\sqrt{\frac{\sqrt{41}+3}{2}}}{2} không thỏa mãn phương trình.
x\in \emptyset
Phương trình \sqrt{3x^{2}+2x}=2x^{2} không có nghiệm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}