Tính giá trị
8\sqrt{5}\approx 17,88854382
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\sqrt{5}+\sqrt{245}-\sqrt{125}
Phân tích thành thừa số 180=6^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{6^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{6^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 6^{2}.
6\sqrt{5}+7\sqrt{5}-\sqrt{125}
Phân tích thành thừa số 245=7^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{7^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{7^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 7^{2}.
13\sqrt{5}-\sqrt{125}
Kết hợp 6\sqrt{5} và 7\sqrt{5} để có được 13\sqrt{5}.
13\sqrt{5}-5\sqrt{5}
Phân tích thành thừa số 125=5^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{5^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
8\sqrt{5}
Kết hợp 13\sqrt{5} và -5\sqrt{5} để có được 8\sqrt{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}