Tìm x
x=1
x=-1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{1-x}=\sqrt{2}-\sqrt{1+x}
Trừ \sqrt{1+x} khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{1-x}\right)^{2}=\left(\sqrt{2}-\sqrt{1+x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
1-x=\left(\sqrt{2}-\sqrt{1+x}\right)^{2}
Tính \sqrt{1-x} mũ 2 và ta có 1-x.
1-x=\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2\sqrt{2}\sqrt{1+x}+\left(\sqrt{1+x}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{2}-\sqrt{1+x}\right)^{2}.
1-x=2-2\sqrt{2}\sqrt{1+x}+\left(\sqrt{1+x}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
1-x=2-2\sqrt{2}\sqrt{1+x}+1+x
Tính \sqrt{1+x} mũ 2 và ta có 1+x.
1-x=3-2\sqrt{2}\sqrt{1+x}+x
Cộng 2 với 1 để có được 3.
1-x-\left(3+x\right)=-2\sqrt{2}\sqrt{1+x}
Trừ 3+x khỏi cả hai vế của phương trình.
1-x-3-x=-2\sqrt{2}\sqrt{1+x}
Để tìm số đối của 3+x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2-x-x=-2\sqrt{2}\sqrt{1+x}
Lấy 1 trừ 3 để có được -2.
-2-2x=-2\sqrt{2}\sqrt{1+x}
Kết hợp -x và -x để có được -2x.
\left(-2-2x\right)^{2}=\left(-2\sqrt{2}\sqrt{1+x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
4+8x+4x^{2}=\left(-2\sqrt{2}\sqrt{1+x}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-2-2x\right)^{2}.
4+8x+4x^{2}=\left(-2\right)^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}\left(\sqrt{1+x}\right)^{2}
Khai triển \left(-2\sqrt{2}\sqrt{1+x}\right)^{2}.
4+8x+4x^{2}=4\left(\sqrt{2}\right)^{2}\left(\sqrt{1+x}\right)^{2}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
4+8x+4x^{2}=4\times 2\left(\sqrt{1+x}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
4+8x+4x^{2}=8\left(\sqrt{1+x}\right)^{2}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
4+8x+4x^{2}=8\left(1+x\right)
Tính \sqrt{1+x} mũ 2 và ta có 1+x.
4+8x+4x^{2}=8+8x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với 1+x.
4+8x+4x^{2}-8=8x
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
-4+8x+4x^{2}=8x
Lấy 4 trừ 8 để có được -4.
-4+8x+4x^{2}-8x=0
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
-4+4x^{2}=0
Kết hợp 8x và -8x để có được 0.
-1+x^{2}=0
Chia cả hai vế cho 4.
\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0
Xét -1+x^{2}. Viết lại -1+x^{2} dưới dạng x^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=1 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+1=0.
\sqrt{1-1}+\sqrt{1+1}=\sqrt{2}
Thay x bằng 1 trong phương trình \sqrt{1-x}+\sqrt{1+x}=\sqrt{2}.
2^{\frac{1}{2}}=2^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=1 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{1-\left(-1\right)}+\sqrt{1-1}=\sqrt{2}
Thay x bằng -1 trong phương trình \sqrt{1-x}+\sqrt{1+x}=\sqrt{2}.
2^{\frac{1}{2}}=2^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=-1 thỏa mãn phương trình.
x=1 x=-1
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{1-x}=-\sqrt{x+1}+\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}