Tính giá trị
\frac{40}{3}\approx 13,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {3} \cdot 5}{3} = 13\frac{1}{3} = 13,333333333333334
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt{ { 8 }^{ 2 } + { \left( \frac{ 32 }{ 3 } \right) }^{ 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{64+\left(\frac{32}{3}\right)^{2}}
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
\sqrt{64+\frac{1024}{9}}
Tính \frac{32}{3} mũ 2 và ta có \frac{1024}{9}.
\sqrt{\frac{576}{9}+\frac{1024}{9}}
Chuyển đổi 64 thành phân số \frac{576}{9}.
\sqrt{\frac{576+1024}{9}}
Do \frac{576}{9} và \frac{1024}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{1600}{9}}
Cộng 576 với 1024 để có được 1600.
\frac{40}{3}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{1600}{9} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1600}}{\sqrt{9}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}