Tính giá trị
\frac{3}{4}=0,75
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{2 ^ {2}} = 0,75
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt{ \frac{ 1 }{ 4 } } + \frac{ \sqrt{ 1 } }{ 4 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{1}}{4}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{1}{4} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{4}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{2}+\frac{1}{4}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\frac{2}{4}+\frac{1}{4}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 4 là 4. Chuyển đổi \frac{1}{2} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 4.
\frac{2+1}{4}
Do \frac{2}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3}{4}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}