Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt[ 4 ] { ( 1 + 015 ) ( 1 - 0174 ) ( 1 + 0232 ) ( 1 + 0423 ) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt[4]{\left(1+0\right)\left(1-0\times 174\right)\left(1+0\times 232\right)\left(1+0\times 423\right)}
Nhân 0 với 15 để có được 0.
\sqrt[4]{1\left(1-0\times 174\right)\left(1+0\times 232\right)\left(1+0\times 423\right)}
Cộng 1 với 0 để có được 1.
\sqrt[4]{1\left(1-0\right)\left(1+0\times 232\right)\left(1+0\times 423\right)}
Nhân 0 với 174 để có được 0.
\sqrt[4]{1\times 1\left(1+0\times 232\right)\left(1+0\times 423\right)}
Lấy 1 trừ 0 để có được 1.
\sqrt[4]{\left(1+0\times 232\right)\left(1+0\times 423\right)}
Nhân 1 với 1 để có được 1.
\sqrt[4]{\left(1+0\right)\left(1+0\times 423\right)}
Nhân 0 với 232 để có được 0.
\sqrt[4]{1\left(1+0\times 423\right)}
Cộng 1 với 0 để có được 1.
\sqrt[4]{1\left(1+0\right)}
Nhân 0 với 423 để có được 0.
\sqrt[4]{1\times 1}
Cộng 1 với 0 để có được 1.
\sqrt[4]{1}
Nhân 1 với 1 để có được 1.
1
Tính \sqrt[4]{1} và được kết quả 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}