Tính giá trị
\frac{36000000\sqrt[3]{4002}\times 24649^{\frac{2}{3}}}{24649}\approx 19639409,571793571
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt[3]{\frac{667\times 10^{13}\times 60\times 86400^{2}}{4\times 314^{2}}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -11 với 24 để có kết quả 13.
\sqrt[3]{\frac{15\times 667\times 10^{13}\times 86400^{2}}{314^{2}}}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\sqrt[3]{\frac{10005\times 10^{13}\times 86400^{2}}{314^{2}}}
Nhân 15 với 667 để có được 10005.
\sqrt[3]{\frac{10005\times 10000000000000\times 86400^{2}}{314^{2}}}
Tính 10 mũ 13 và ta có 10000000000000.
\sqrt[3]{\frac{100050000000000000\times 86400^{2}}{314^{2}}}
Nhân 10005 với 10000000000000 để có được 100050000000000000.
\sqrt[3]{\frac{100050000000000000\times 7464960000}{314^{2}}}
Tính 86400 mũ 2 và ta có 7464960000.
\sqrt[3]{\frac{746869248000000000000000000}{314^{2}}}
Nhân 100050000000000000 với 7464960000 để có được 746869248000000000000000000.
\sqrt[3]{\frac{746869248000000000000000000}{98596}}
Tính 314 mũ 2 và ta có 98596.
\sqrt[3]{\frac{186717312000000000000000000}{24649}}
Rút gọn phân số \frac{746869248000000000000000000}{98596} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}