Tìm y
y=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{y+3}\right)^{2}=\left(\sqrt{y}+\sqrt{3}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
y+3=\left(\sqrt{y}+\sqrt{3}\right)^{2}
Tính \sqrt{y+3} mũ 2 và ta có y+3.
y+3=\left(\sqrt{y}\right)^{2}+2\sqrt{y}\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{y}+\sqrt{3}\right)^{2}.
y+3=y+2\sqrt{y}\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Tính \sqrt{y} mũ 2 và ta có y.
y+3=y+2\sqrt{y}\sqrt{3}+3
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
y+3-y=2\sqrt{y}\sqrt{3}+3
Trừ y khỏi cả hai vế.
3=2\sqrt{y}\sqrt{3}+3
Kết hợp y và -y để có được 0.
2\sqrt{y}\sqrt{3}+3=3
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2\sqrt{y}\sqrt{3}=3-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
2\sqrt{y}\sqrt{3}=0
Lấy 3 trừ 3 để có được 0.
\frac{2\sqrt{3}\sqrt{y}}{2\sqrt{3}}=\frac{0}{2\sqrt{3}}
Chia cả hai vế cho 2\sqrt{3}.
\sqrt{y}=\frac{0}{2\sqrt{3}}
Việc chia cho 2\sqrt{3} sẽ làm mất phép nhân với 2\sqrt{3}.
\sqrt{y}=0
Chia 0 cho 2\sqrt{3}.
y=0
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\sqrt{0+3}=\sqrt{0}+\sqrt{3}
Thay y bằng 0 trong phương trình \sqrt{y+3}=\sqrt{y}+\sqrt{3}.
3^{\frac{1}{2}}=3^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị y=0 thỏa mãn phương trình.
y=0
Phương trình \sqrt{y+3}=\sqrt{y}+\sqrt{3} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}