Tính giá trị
10
Phân tích thành thừa số
2\times 5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\sqrt{3}\times \frac{\sqrt{6}}{3}}{\frac{1}{\sqrt{2}}}
Phân tích thành thừa số 75=5^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{5^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
\frac{\frac{5\sqrt{6}}{3}\sqrt{3}}{\frac{1}{\sqrt{2}}}
Thể hiện 5\times \frac{\sqrt{6}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{5\sqrt{6}}{3}\sqrt{3}}{\frac{\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{\frac{5\sqrt{6}}{3}\sqrt{3}}{\frac{\sqrt{2}}{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\frac{5\sqrt{6}\sqrt{3}}{3}}{\frac{\sqrt{2}}{2}}
Thể hiện \frac{5\sqrt{6}}{3}\sqrt{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{5\sqrt{6}\sqrt{3}\times 2}{3\sqrt{2}}
Chia \frac{5\sqrt{6}\sqrt{3}}{3} cho \frac{\sqrt{2}}{2} bằng cách nhân \frac{5\sqrt{6}\sqrt{3}}{3} với nghịch đảo của \frac{\sqrt{2}}{2}.
\frac{5\sqrt{6}\sqrt{3}\times 2\sqrt{2}}{3\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{5\sqrt{6}\sqrt{3}\times 2}{3\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{5\sqrt{6}\sqrt{3}\times 2\sqrt{2}}{3\times 2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{5\sqrt{3}\sqrt{2}\sqrt{3}\times 2\sqrt{2}}{3\times 2}
Phân tích thành thừa số 6=3\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{2}.
\frac{5\times 3\sqrt{2}\times 2\sqrt{2}}{3\times 2}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
\frac{15\sqrt{2}\times 2\sqrt{2}}{3\times 2}
Nhân 5 với 3 để có được 15.
\frac{30\sqrt{2}\sqrt{2}}{3\times 2}
Nhân 15 với 2 để có được 30.
\frac{30\times 2}{3\times 2}
Nhân \sqrt{2} với \sqrt{2} để có được 2.
\frac{60}{3\times 2}
Nhân 30 với 2 để có được 60.
\frac{60}{6}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
10
Chia 60 cho 6 ta có 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}