Tính giá trị
\frac{5\sqrt{14}}{4}\approx 4,677071733
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{35}}{\sqrt{\frac{5+3}{5}}}
Nhân 1 với 5 để có được 5.
\frac{\sqrt{35}}{\sqrt{\frac{8}{5}}}
Cộng 5 với 3 để có được 8.
\frac{\sqrt{35}}{\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{5}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{8}{5}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{8}}{\sqrt{5}}.
\frac{\sqrt{35}}{\frac{2\sqrt{2}}{\sqrt{5}}}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{\sqrt{35}}{\frac{2\sqrt{2}\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2\sqrt{2}}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{\sqrt{35}}{\frac{2\sqrt{2}\sqrt{5}}{5}}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{\sqrt{35}}{\frac{2\sqrt{10}}{5}}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{5}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{35}\times 5}{2\sqrt{10}}
Chia \sqrt{35} cho \frac{2\sqrt{10}}{5} bằng cách nhân \sqrt{35} với nghịch đảo của \frac{2\sqrt{10}}{5}.
\frac{\sqrt{35}\times 5\sqrt{10}}{2\left(\sqrt{10}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{35}\times 5}{2\sqrt{10}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{10}.
\frac{\sqrt{35}\times 5\sqrt{10}}{2\times 10}
Bình phương của \sqrt{10} là 10.
\frac{\sqrt{350}\times 5}{2\times 10}
Để nhân \sqrt{35} và \sqrt{10}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{350}\times 5}{20}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
\frac{5\sqrt{14}\times 5}{20}
Phân tích thành thừa số 350=5^{2}\times 14. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5^{2}\times 14} như là tích của gốc vuông \sqrt{5^{2}}\sqrt{14}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
\frac{25\sqrt{14}}{20}
Nhân 5 với 5 để có được 25.
\frac{5}{4}\sqrt{14}
Chia 25\sqrt{14} cho 20 ta có \frac{5}{4}\sqrt{14}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}