Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(\sqrt{2-x}\right)^{2}=\left(\frac{x-2}{2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2-x=\left(\frac{x-2}{2}\right)^{2}
Tính \sqrt{2-x} mũ 2 và ta có 2-x.
2-x=\frac{\left(x-2\right)^{2}}{2^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x-2}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
2-x=\frac{x^{2}-4x+4}{2^{2}}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
2-x=\frac{x^{2}-4x+4}{4}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
2-x=\frac{1}{4}x^{2}-x+1
Chia từng số hạng trong x^{2}-4x+4 cho 4, ta có \frac{1}{4}x^{2}-x+1.
2-x-\frac{1}{4}x^{2}=-x+1
Trừ \frac{1}{4}x^{2} khỏi cả hai vế.
2-x-\frac{1}{4}x^{2}+x=1
Thêm x vào cả hai vế.
2-\frac{1}{4}x^{2}=1
Kết hợp -x và x để có được 0.
-\frac{1}{4}x^{2}=1-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{4}x^{2}=-1
Lấy 1 trừ 2 để có được -1.
x^{2}=-\left(-4\right)
Nhân cả hai vế với -4, số nghịch đảo của -\frac{1}{4}.
x^{2}=4
Nhân -1 với -4 để có được 4.
x=2 x=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\sqrt{2-2}=\frac{2-2}{2}
Thay x bằng 2 trong phương trình \sqrt{2-x}=\frac{x-2}{2}.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=2 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{2-\left(-2\right)}=\frac{-2-2}{2}
Thay x bằng -2 trong phương trình \sqrt{2-x}=\frac{x-2}{2}.
2=-2
Rút gọn. Giá trị x=-2 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=2
Phương trình \sqrt{2-x}=\frac{x-2}{2} có một nghiệm duy nhất.