Tính giá trị
75
Phân tích thành thừa số
3\times 5^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\sqrt{3}\sqrt{4}\sqrt{3}+\sqrt{25}\left(\sqrt{16}+5\right)
Phân tích thành thừa số 12=3\times 4. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\times 4} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{4}.
5\times 3\sqrt{4}+\sqrt{25}\left(\sqrt{16}+5\right)
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
15\sqrt{4}+\sqrt{25}\left(\sqrt{16}+5\right)
Nhân 5 với 3 để có được 15.
15\times 2+\sqrt{25}\left(\sqrt{16}+5\right)
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
30+\sqrt{25}\left(\sqrt{16}+5\right)
Nhân 15 với 2 để có được 30.
30+5\left(\sqrt{16}+5\right)
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.
30+5\left(4+5\right)
Tính căn bậc hai của 16 và được kết quả 4.
30+5\times 9
Cộng 4 với 5 để có được 9.
30+45
Nhân 5 với 9 để có được 45.
75
Cộng 30 với 45 để có được 75.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}