Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{100-x}=10+x
Trừ -x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{100-x}\right)^{2}=\left(10+x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
100-x=\left(10+x\right)^{2}
Tính \sqrt{100-x} mũ 2 và ta có 100-x.
100-x=100+20x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(10+x\right)^{2}.
100-x-100=20x+x^{2}
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
-x=20x+x^{2}
Lấy 100 trừ 100 để có được 0.
-x-20x=x^{2}
Trừ 20x khỏi cả hai vế.
-21x=x^{2}
Kết hợp -x và -20x để có được -21x.
-21x-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x\left(-21-x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-21
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -21-x=0.
\sqrt{100-0}-0=10
Thay x bằng 0 trong phương trình \sqrt{100-x}-x=10.
10=10
Rút gọn. Giá trị x=0 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{100-\left(-21\right)}-\left(-21\right)=10
Thay x bằng -21 trong phương trình \sqrt{100-x}-x=10.
32=10
Rút gọn. Giá trị x=-21 không thỏa mãn phương trình.
x=0
Phương trình \sqrt{100-x}=x+10 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}