Tính giá trị
\frac{3\sqrt{14}}{55}\approx 0,204090403
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{\frac{5+3}{5}}}{22}\sqrt{\frac{1}{5}}\sqrt{63}
Nhân 1 với 5 để có được 5.
\frac{\sqrt{\frac{8}{5}}}{22}\sqrt{\frac{1}{5}}\sqrt{63}
Cộng 5 với 3 để có được 8.
\frac{\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{5}}}{22}\sqrt{\frac{1}{5}}\sqrt{63}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{8}{5}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{8}}{\sqrt{5}}.
\frac{\frac{2\sqrt{2}}{\sqrt{5}}}{22}\sqrt{\frac{1}{5}}\sqrt{63}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{\frac{2\sqrt{2}\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}}{22}\sqrt{\frac{1}{5}}\sqrt{63}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2\sqrt{2}}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{\frac{2\sqrt{2}\sqrt{5}}{5}}{22}\sqrt{\frac{1}{5}}\sqrt{63}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{\frac{2\sqrt{10}}{5}}{22}\sqrt{\frac{1}{5}}\sqrt{63}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{5}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{2\sqrt{10}}{5\times 22}\sqrt{\frac{1}{5}}\sqrt{63}
Thể hiện \frac{\frac{2\sqrt{10}}{5}}{22} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\sqrt{10}}{5\times 11}\sqrt{\frac{1}{5}}\sqrt{63}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\sqrt{10}}{55}\sqrt{\frac{1}{5}}\sqrt{63}
Nhân 5 với 11 để có được 55.
\frac{\sqrt{10}}{55}\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{5}}\sqrt{63}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{5}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{5}}.
\frac{\sqrt{10}}{55}\times \frac{1}{\sqrt{5}}\sqrt{63}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\frac{\sqrt{10}}{55}\times \frac{\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}\sqrt{63}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{\sqrt{10}}{55}\times \frac{\sqrt{5}}{5}\sqrt{63}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{\sqrt{10}}{55}\times \frac{\sqrt{5}}{5}\times 3\sqrt{7}
Phân tích thành thừa số 63=3^{2}\times 7. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 7} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{7}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
\frac{\sqrt{10}\sqrt{5}}{55\times 5}\times 3\sqrt{7}
Nhân \frac{\sqrt{10}}{55} với \frac{\sqrt{5}}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\sqrt{10}\sqrt{5}\times 3}{55\times 5}\sqrt{7}
Thể hiện \frac{\sqrt{10}\sqrt{5}}{55\times 5}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\sqrt{10}\sqrt{5}\times 3\sqrt{7}}{55\times 5}
Thể hiện \frac{\sqrt{10}\sqrt{5}\times 3}{55\times 5}\sqrt{7} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\sqrt{5}\sqrt{2}\sqrt{5}\times 3\sqrt{7}}{55\times 5}
Phân tích thành thừa số 10=5\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{5}\sqrt{2}.
\frac{5\sqrt{2}\times 3\sqrt{7}}{55\times 5}
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
\frac{15\sqrt{2}\sqrt{7}}{55\times 5}
Nhân 5 với 3 để có được 15.
\frac{15\sqrt{14}}{55\times 5}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{7}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{15\sqrt{14}}{275}
Nhân 55 với 5 để có được 275.
\frac{3}{55}\sqrt{14}
Chia 15\sqrt{14} cho 275 ta có \frac{3}{55}\sqrt{14}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}