Tìm x
x=\frac{y-3}{2}
Tìm y
y=2x+3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{\left(x-2\right)^{2}+\left(y-2\right)^{2}}\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x^{2}-4x+4+\left(y-2\right)^{2}}\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
\left(\sqrt{x^{2}-4x+4+y^{2}-4y+4}\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-2\right)^{2}.
\left(\sqrt{x^{2}-4x+8+y^{2}-4y}\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Cộng 4 với 4 để có được 8.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y=\left(\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Tính \sqrt{x^{2}-4x+8+y^{2}-4y} mũ 2 và ta có x^{2}-4x+8+y^{2}-4y.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y=\left(\sqrt{\left(x+2\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Số đối của số -2 là 2.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y=\left(\sqrt{x^{2}+4x+4+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y=\left(\sqrt{x^{2}+4x+4+y^{2}-8y+16}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-4\right)^{2}.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y=\left(\sqrt{x^{2}+4x+20+y^{2}-8y}\right)^{2}
Cộng 4 với 16 để có được 20.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y=x^{2}+4x+20+y^{2}-8y
Tính \sqrt{x^{2}+4x+20+y^{2}-8y} mũ 2 và ta có x^{2}+4x+20+y^{2}-8y.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y-x^{2}=4x+20+y^{2}-8y
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x+8+y^{2}-4y=4x+20+y^{2}-8y
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
-4x+8+y^{2}-4y-4x=20+y^{2}-8y
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
-8x+8+y^{2}-4y=20+y^{2}-8y
Kết hợp -4x và -4x để có được -8x.
-8x+y^{2}-4y=20+y^{2}-8y-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
-8x+y^{2}-4y=12+y^{2}-8y
Lấy 20 trừ 8 để có được 12.
-8x-4y=12+y^{2}-8y-y^{2}
Trừ y^{2} khỏi cả hai vế.
-8x-4y=12-8y
Kết hợp y^{2} và -y^{2} để có được 0.
-8x=12-8y+4y
Thêm 4y vào cả hai vế.
-8x=12-4y
Kết hợp -8y và 4y để có được -4y.
\frac{-8x}{-8}=\frac{12-4y}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
x=\frac{12-4y}{-8}
Việc chia cho -8 sẽ làm mất phép nhân với -8.
x=\frac{y-3}{2}
Chia 12-4y cho -8.
\sqrt{\left(\frac{y-3}{2}-2\right)^{2}+\left(y-2\right)^{2}}=\sqrt{\left(\frac{y-3}{2}-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}
Thay x bằng \frac{y-3}{2} trong phương trình \sqrt{\left(x-2\right)^{2}+\left(y-2\right)^{2}}=\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}.
\frac{1}{2}\left(65-30y+5y^{2}\right)^{\frac{1}{2}}=\frac{1}{2}\left(65-30y+5y^{2}\right)^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=\frac{y-3}{2} thỏa mãn phương trình.
x=\frac{y-3}{2}
Phương trình \sqrt{\left(x-2\right)^{2}+\left(y-2\right)^{2}}=\sqrt{\left(y-4\right)^{2}+\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}} có một nghiệm duy nhất.
\left(\sqrt{\left(x-2\right)^{2}+\left(y-2\right)^{2}}\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x^{2}-4x+4+\left(y-2\right)^{2}}\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
\left(\sqrt{x^{2}-4x+4+y^{2}-4y+4}\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-2\right)^{2}.
\left(\sqrt{x^{2}-4x+8+y^{2}-4y}\right)^{2}=\left(\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Cộng 4 với 4 để có được 8.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y=\left(\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Tính \sqrt{x^{2}-4x+8+y^{2}-4y} mũ 2 và ta có x^{2}-4x+8+y^{2}-4y.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y=\left(\sqrt{\left(x+2\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Số đối của số -2 là 2.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y=\left(\sqrt{x^{2}+4x+4+\left(y-4\right)^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y=\left(\sqrt{x^{2}+4x+4+y^{2}-8y+16}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-4\right)^{2}.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y=\left(\sqrt{x^{2}+4x+20+y^{2}-8y}\right)^{2}
Cộng 4 với 16 để có được 20.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y=x^{2}+4x+20+y^{2}-8y
Tính \sqrt{x^{2}+4x+20+y^{2}-8y} mũ 2 và ta có x^{2}+4x+20+y^{2}-8y.
x^{2}-4x+8+y^{2}-4y-y^{2}=x^{2}+4x+20-8y
Trừ y^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x+8-4y=x^{2}+4x+20-8y
Kết hợp y^{2} và -y^{2} để có được 0.
x^{2}-4x+8-4y+8y=x^{2}+4x+20
Thêm 8y vào cả hai vế.
x^{2}-4x+8+4y=x^{2}+4x+20
Kết hợp -4y và 8y để có được 4y.
-4x+8+4y=x^{2}+4x+20-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x+8+4y=4x+20
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
8+4y=4x+20+4x
Thêm 4x vào cả hai vế.
8+4y=8x+20
Kết hợp 4x và 4x để có được 8x.
4y=8x+20-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
4y=8x+12
Lấy 20 trừ 8 để có được 12.
\frac{4y}{4}=\frac{8x+12}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
y=\frac{8x+12}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
y=2x+3
Chia 8x+12 cho 4.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}+\left(2x+3-2\right)^{2}}=\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(2x+3-4\right)^{2}}
Thay y bằng 2x+3 trong phương trình \sqrt{\left(x-2\right)^{2}+\left(y-2\right)^{2}}=\sqrt{\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}+\left(y-4\right)^{2}}.
\left(5+5x^{2}\right)^{\frac{1}{2}}=\left(5+5x^{2}\right)^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị y=2x+3 thỏa mãn phương trình.
y=2x+3
Phương trình \sqrt{\left(x-2\right)^{2}+\left(y-2\right)^{2}}=\sqrt{\left(y-4\right)^{2}+\left(x-\left(-2\right)\right)^{2}} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}