Tính giá trị
\frac{1}{400}=0,0025
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2 ^ {4} \cdot 5 ^ {2}} = 0,0025
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\left(25\times \frac{1}{10000}\right)^{2}+\left(0\times 1\times 10^{-2}\right)^{2}}
Tính 10 mũ -4 và ta có \frac{1}{10000}.
\sqrt{\left(\frac{1}{400}\right)^{2}+\left(0\times 1\times 10^{-2}\right)^{2}}
Nhân 25 với \frac{1}{10000} để có được \frac{1}{400}.
\sqrt{\frac{1}{160000}+\left(0\times 1\times 10^{-2}\right)^{2}}
Tính \frac{1}{400} mũ 2 và ta có \frac{1}{160000}.
\sqrt{\frac{1}{160000}+\left(0\times 10^{-2}\right)^{2}}
Nhân 0 với 1 để có được 0.
\sqrt{\frac{1}{160000}+\left(0\times \frac{1}{100}\right)^{2}}
Tính 10 mũ -2 và ta có \frac{1}{100}.
\sqrt{\frac{1}{160000}+0^{2}}
Nhân 0 với \frac{1}{100} để có được 0.
\sqrt{\frac{1}{160000}+0}
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
\sqrt{\frac{1}{160000}}
Cộng \frac{1}{160000} với 0 để có được \frac{1}{160000}.
\frac{1}{400}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{1}{160000} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{160000}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}