Tính giá trị
\frac{11}{4}=2,75
Phân tích thành thừa số
\frac{11}{2 ^ {2}} = 2\frac{3}{4} = 2,75
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{\left(\frac{11}{4}\times \frac{8}{11}\right)^{2}}{\left(\frac{\frac{23}{12}-\frac{3}{2}}{\frac{5}{4}}\right)^{2}}}-\sqrt{10+\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{1}+\frac{12}{13}\left(\frac{5}{4}-\frac{1}{6}\right)}{\frac{8}{3}}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số. Lấy 2 trừ đi 1 để có kết quả 1.
\sqrt{\frac{2^{2}}{\left(\frac{\frac{23}{12}-\frac{3}{2}}{\frac{5}{4}}\right)^{2}}}-\sqrt{10+\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{1}+\frac{12}{13}\left(\frac{5}{4}-\frac{1}{6}\right)}{\frac{8}{3}}}
Nhân \frac{11}{4} với \frac{8}{11} để có được 2.
\sqrt{\frac{4}{\left(\frac{\frac{23}{12}-\frac{3}{2}}{\frac{5}{4}}\right)^{2}}}-\sqrt{10+\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{1}+\frac{12}{13}\left(\frac{5}{4}-\frac{1}{6}\right)}{\frac{8}{3}}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\sqrt{\frac{4}{\left(\frac{\frac{5}{12}}{\frac{5}{4}}\right)^{2}}}-\sqrt{10+\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{1}+\frac{12}{13}\left(\frac{5}{4}-\frac{1}{6}\right)}{\frac{8}{3}}}
Lấy \frac{23}{12} trừ \frac{3}{2} để có được \frac{5}{12}.
\sqrt{\frac{4}{\left(\frac{5}{12}\times \frac{4}{5}\right)^{2}}}-\sqrt{10+\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{1}+\frac{12}{13}\left(\frac{5}{4}-\frac{1}{6}\right)}{\frac{8}{3}}}
Chia \frac{5}{12} cho \frac{5}{4} bằng cách nhân \frac{5}{12} với nghịch đảo của \frac{5}{4}.
\sqrt{\frac{4}{\left(\frac{1}{3}\right)^{2}}}-\sqrt{10+\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{1}+\frac{12}{13}\left(\frac{5}{4}-\frac{1}{6}\right)}{\frac{8}{3}}}
Nhân \frac{5}{12} với \frac{4}{5} để có được \frac{1}{3}.
\sqrt{\frac{4}{\frac{1}{9}}}-\sqrt{10+\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{1}+\frac{12}{13}\left(\frac{5}{4}-\frac{1}{6}\right)}{\frac{8}{3}}}
Tính \frac{1}{3} mũ 2 và ta có \frac{1}{9}.
\sqrt{4\times 9}-\sqrt{10+\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{1}+\frac{12}{13}\left(\frac{5}{4}-\frac{1}{6}\right)}{\frac{8}{3}}}
Chia 4 cho \frac{1}{9} bằng cách nhân 4 với nghịch đảo của \frac{1}{9}.
\sqrt{36}-\sqrt{10+\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{1}+\frac{12}{13}\left(\frac{5}{4}-\frac{1}{6}\right)}{\frac{8}{3}}}
Nhân 4 với 9 để có được 36.
6-\sqrt{10+\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{1}+\frac{12}{13}\left(\frac{5}{4}-\frac{1}{6}\right)}{\frac{8}{3}}}
Tính căn bậc hai của 36 và được kết quả 6.
6-\sqrt{10+\frac{\frac{1}{2}+\frac{12}{13}\left(\frac{5}{4}-\frac{1}{6}\right)}{\frac{8}{3}}}
Tính \frac{1}{2} mũ 1 và ta có \frac{1}{2}.
6-\sqrt{10+\frac{\frac{1}{2}+\frac{12}{13}\times \frac{13}{12}}{\frac{8}{3}}}
Lấy \frac{5}{4} trừ \frac{1}{6} để có được \frac{13}{12}.
6-\sqrt{10+\frac{\frac{1}{2}+1}{\frac{8}{3}}}
Nhân \frac{12}{13} với \frac{13}{12} để có được 1.
6-\sqrt{10+\frac{\frac{3}{2}}{\frac{8}{3}}}
Cộng \frac{1}{2} với 1 để có được \frac{3}{2}.
6-\sqrt{10+\frac{3}{2}\times \frac{3}{8}}
Chia \frac{3}{2} cho \frac{8}{3} bằng cách nhân \frac{3}{2} với nghịch đảo của \frac{8}{3}.
6-\sqrt{10+\frac{9}{16}}
Nhân \frac{3}{2} với \frac{3}{8} để có được \frac{9}{16}.
6-\sqrt{\frac{169}{16}}
Cộng 10 với \frac{9}{16} để có được \frac{169}{16}.
6-\frac{13}{4}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{169}{16} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{169}}{\sqrt{16}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{11}{4}
Lấy 6 trừ \frac{13}{4} để có được \frac{11}{4}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}